Dùng trong thực phẩm
Dùng trong thực phẩm
BỘT VỎ SÒ - ACTICAL FOD

BỘT VỎ SÒ - ACTICAL FOD

Mô tả:

Actical là tên viết tắt của calcium có hoạt tính cao, hay nói cách khác là calcium có mức ion hoạt hóa cao. Nguồn nguyên liệu thô của ACTICAL là sò đỏ từ vùng biển không bị ô nhiễm được chứng nhận bởi FDA.

Xuất xứ: Hàn Quốc.

Quy cách: 25kg/thùng.

Ứng dụng:

Actical FOD tăng thời hạn sử dụng của thực phẩm lên 1.2 ~1.5 lần bằng cách tăng độ tươi thực phẩm, thay đổi cấu trúc dùng trong chả cá, xúc xích, thịt chế biến, bảo quản kim chi, đậu hũ, giăm bông, giò chả, sốt thịt. Ngoài ra sản phẩm còn được sử dụng trong nông nghiệp, kiểm soát mầm bệnh, diệt khuẩn.

GUAR GUM 200 LI-HV

GUAR GUM 200 LI-HV

Mô tả:

Chất tạo đặc – Guar Gum là một polysaccharide bao gồm sự kết hợp giữa galactose và mannose. Guar Gum  là chất tạo độ nhớt, chất ổn định, tạo lớp và cải thiện kết cấu.

Xuất xứ: Ấn Độ.

Quy cách: 25kg/bao.

Ứng dụng:

Guar Gum được sử dụng như chất ổn định, kết dính và nhũ hóa trong lĩnh vực thực phẩm sữa chua, đồ uống, mứt, xi-rô, bánh, mì ăn liền, kem, sữa dừa, ngành dược phẩm và các ứng dụng trong công nghiệp như giấy, dệt may, mỹ phẩm …

XANTHAN GUM FT80

XANTHAN GUM FT80

Mô tả:

Xanthan gum là một polysaccharide được sản xuất thông qua quá trình lên men của các carbohydrates như ngô, với việc sử dụng một loại vi khuẩn có tên là xanthomonas campestris.

Xuất xứ: Trung Quốc.

Quy cách: 25kg/thùng.

Ứng dụng:

Chất tạo đặc Xanthan gum được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm, dược phẩm, nông nghiệp và các ứng dụng trong công nghiệp khác, như một tác nhân tạo độ đặc, chống lắng, chất độn.

XANTHAN GUM SQ80

XANTHAN GUM SQ80

Mô tả:

Xanthan gum là một polysaccharide được sản xuất thông qua quá trình lên men của các carbohydrates như ngô, với việc sử dụng một loại vi khuẩn có tên là xanthomonas campestris.

Xuất xứ: Trung Quốc.

Quy cách: 25kg/thùng.

Ứng dụng:

Chất tạo đặc Xanthan gum được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm, dược phẩm, nông nghiệp và các ứng dụng trong công nghiệp khác, như một tác nhân tạo độ đặc, chống lắng, chất độn.

XANTHAN GUM F80

XANTHAN GUM F80

Mô tả:

Xanthan gum là một polysaccharide được sản xuất thông qua quá trình lên men của các carbohydrates như ngô, với việc sử dụng một loại vi khuẩn có tên là xanthomonas campestris..

Xuất xứ: Trung Quốc.

Quy cách: 25kg/thùng.

Ứng dụng:

Chất tạo đặc Xanthan gum được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm, dược phẩm, nông nghiệp và các ứng dụng trong công nghiệp khác, như một tác nhân tạo độ đặc, chống lắng, chất độn.

CAPSICUM 0.5MSHU OS/WS

CAPSICUM 0.5MSHU OS/WS

Mô tả:

Tinh dầu ớt Capsicum - tinh dầu ớt được sử dụng chủ yếu như một chất gia vị tạo cay, nồng trong ngành công nghiệp thực phẩm. Sản phẩm có màu đỏ sậm tan trong dầu (OS) hoặc tan trong nước (WS)

Xuất xứ: Ấn Độ.

Quy cách: 20kg/can.

Ứng dụng:

Tinh dầu ớt được dùng trong sản xuất thực phẩm, các loại tương ớt, nước sốt, gia vị, mì ăn liền, đồ đóng lon…

COPPER CHLOROPHYLL 5% OS

COPPER CHLOROPHYLL 5% OS

Mô tả:

Chlorophyll (E141) là màu xanh chiết xuất từ các loại thực vật như Lucerne, Nettle, Spinach . Chlorophyll thêm phân tố Đồng (Cu) tạo thành Copper Chlorophyllin (E141i), là dạng tan trong dầu. Copper Chlorophyllin cho màu xanh tươi và bền nhiệt và ánh sáng.

Xuất xứ: Ấn Độ.

Quy cách: 1kg, 5kg/túi.

Ứng dụng:

ChlorophyllChlorophyllin thường được dùng trong các sản phẩm ngọt như bánh kẹo, món tráng miệng, nước giải khát, trà, các sản phẩm sữa, kem, mứt trái cây, các loại nước sốt, gia vị, snack, seasoning, mì sợi.

RED BEET POWDER

RED BEET POWDER

Mô tả:

Màu tự nhiên Red Beet Powder (màu củ dền) được tạo ra bằng cách sấy khô từ dịch chiết xuất, lọc và cô đặc từ củ dền.

Xuất xứ: Ấn Độ.

Quy cách: 1kg, 5kg/túi.

Ứng dụng:

Red Beet Powder (màu củ dền) thường được dùng trong các sản phẩm ngọt như bánh kẹo, món tráng miệng, nước giải khát, trà, các sản phẩm sữa, kem, mứt trái cây, các loại nước sốt, gia vị, snack, seasoning, mì ăn liền, mì sợi.

CARMINE 10% POWDER

CARMINE 10% POWDER

Mô tả:

Màu Carmine (hay còn gọi là Cochineal), là màu đỏ đậm tự nhiên được trích ra từ một loại côn trùng được nuôi chủ yếu ở khu vực Nam Mĩ. Màu Carmine là màu có độ bền màu tốt so với các màu tự nhiên khác, bền với pH > 3.5. Màu Carmine dạng bột tan tốt trong nước và có màu thay đổi theo pH của ứng dụng thực phẩm. Sản phẩm được công bố nguyên liệu thực phẩm.

Xuất xứ: Ấn Độ.

Quy cách: 1kg, 5kg/túi

Ứng dụng:

Carmine được sử dụng trong thực phẩm là bánh kẹo, các sản phẩm từ thịt, mứt trái cây, nước trái cây, sữa, sữa chua, mì ăn liền, bột phủ, bột nhào, xúc xích, nước ép, nước sốt, surimi, nước mắm và nhiều ứng dụng khác trong thực phẩm.